Nghĩa của từ intro trong tiếng Việt.

intro trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

intro

US /ˈɪn.troʊ/
UK /ˈɪn.troʊ/
"intro" picture

Danh từ

1.

giới thiệu, mở đầu

a short introductory passage or part of a piece of music or a song

Ví dụ:
The song has a long instrumental intro before the vocals begin.
Bài hát có một đoạn giới thiệu nhạc cụ dài trước khi phần hát bắt đầu.
I love the catchy intro to that TV show.
Tôi thích đoạn giới thiệu hấp dẫn của chương trình TV đó.
2.

giới thiệu, khóa học nhập môn

an introduction to a subject or course of study

Ví dụ:
This book serves as a good intro to quantum physics.
Cuốn sách này là một giới thiệu tốt về vật lý lượng tử.
She took an intro course in psychology.
Cô ấy đã tham gia một khóa học giới thiệu về tâm lý học.
Học từ này tại Lingoland