ý định, mục đích, kế hoạch
a thing intended; an aim or plan
:
• It was not my intention to offend anyone.
Đó không phải là ý định của tôi để xúc phạm bất cứ ai.
• He declared his intention to run for president.
Anh ấy tuyên bố ý định tranh cử tổng thống.