Nghĩa của từ intake trong tiếng Việt.
intake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
intake
US /ˈɪn.teɪk/
UK /ˈɪn.teɪk/

Danh từ
1.
lượng nạp vào, sự hấp thụ
the amount of food, drink, or another substance taken into the body
Ví dụ:
•
Reduce your daily intake of sugar.
Giảm lượng đường nạp vào hàng ngày.
•
The recommended daily intake of vitamins varies.
Lượng vitamin khuyến nghị hàng ngày khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
2.
cửa hút, sự hấp thụ
the action of taking something in, especially a fluid or gas
Ví dụ:
•
The engine's air intake was blocked.
Cửa hút gió của động cơ bị tắc.
•
The plant's water intake is crucial for its survival.
Sự hấp thụ nước của cây rất quan trọng cho sự sống còn của nó.
Từ đồng nghĩa:
3.
tuyển sinh, tiếp nhận, đợt tuyển
the process of admitting or enrolling someone
Ví dụ:
•
The university has a high intake of international students.
Trường đại học có lượng tuyển sinh sinh viên quốc tế cao.
•
The new intake of recruits will begin training next month.
Đợt tuyển sinh tân binh mới sẽ bắt đầu huấn luyện vào tháng tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland