nosy
US /ˈnoʊ.zi/
UK /ˈnoʊ.zi/

1.
tò mò, hay tọc mạch
showing too much curiosity about other people's affairs
:
•
My neighbor is so nosy, always peeking into our yard.
Hàng xóm của tôi thật tò mò, luôn rình mò sân nhà chúng tôi.
•
I don't want to be nosy, but what are you working on?
Tôi không muốn tò mò, nhưng bạn đang làm gì vậy?