Nghĩa của từ nosy trong tiếng Việt.
nosy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nosy
US /ˈnoʊ.zi/
UK /ˈnoʊ.zi/

Tính từ
1.
tò mò, hay tọc mạch
showing too much curiosity about other people's affairs
Ví dụ:
•
My neighbor is so nosy, always peeking into our yard.
Hàng xóm của tôi thật tò mò, luôn rình mò sân nhà chúng tôi.
•
I don't want to be nosy, but what are you working on?
Tôi không muốn tò mò, nhưng bạn đang làm gì vậy?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland