Nghĩa của từ casually trong tiếng Việt.
casually trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
casually
US /ˈkæʒ.uː.ə.li/
UK /ˈkæʒ.uː.ə.li/

Trạng từ
1.
bình thường, thoải mái, tự nhiên
in a relaxed and informal way
Ví dụ:
•
He dressed casually for the picnic.
Anh ấy ăn mặc bình thường cho buổi dã ngoại.
•
They chatted casually about their day.
Họ trò chuyện thoải mái về một ngày của mình.
2.
tình cờ, ngẫu nhiên, vô tình
without serious intent; incidentally
Ví dụ:
•
He mentioned casually that he was leaving town.
Anh ấy tình cờ đề cập rằng anh ấy sẽ rời thị trấn.
•
She casually glanced at the clock.
Cô ấy vô tình liếc nhìn đồng hồ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: