Nghĩa của từ "infant school" trong tiếng Việt.
"infant school" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
infant school
US /ˈɪn.fənt ˌskuːl/
UK /ˈɪn.fənt ˌskuːl/

Danh từ
1.
trường mẫu giáo, trường tiểu học (giai đoạn đầu)
a school for children between the ages of five and seven or eight, usually forming the first part of primary education
Ví dụ:
•
My daughter just started infant school this year.
Con gái tôi vừa bắt đầu học trường mẫu giáo năm nay.
•
The curriculum at infant school focuses on play-based learning.
Chương trình giảng dạy tại trường mẫu giáo tập trung vào học tập dựa trên trò chơi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland