industry
US /ˈɪn.də.stri/
UK /ˈɪn.də.stri/

1.
ngành công nghiệp, công nghiệp
economic activity concerned with the processing of raw materials and manufacture of goods in factories or mines
:
•
The automotive industry is a major employer in the region.
Ngành công nghiệp ô tô là một nhà tuyển dụng lớn trong khu vực.
•
The country's economy relies heavily on its manufacturing industry.
Nền kinh tế của đất nước phụ thuộc nhiều vào ngành công nghiệp sản xuất.
2.
siêng năng, chăm chỉ, cần cù
hard work and diligence
:
•
Her success is a testament to her industry and dedication.
Thành công của cô ấy là minh chứng cho sự siêng năng và cống hiến của cô ấy.
•
He applied himself to his studies with great industry.
Anh ấy đã chuyên tâm học hành với sự siêng năng lớn.