industrious
US /ɪnˈdʌs.tri.əs/
UK /ɪnˈdʌs.tri.əs/

1.
chăm chỉ, cần cù, siêng năng
diligent and hardworking
:
•
The industrious students completed their project ahead of schedule.
Những sinh viên chăm chỉ đã hoàn thành dự án trước thời hạn.
•
Bees are known for being very industrious creatures.
Ong được biết đến là loài vật rất chăm chỉ.