Nghĩa của từ "in on the ground floor" trong tiếng Việt.

"in on the ground floor" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in on the ground floor

US /ɪn ɑn ðə ɡraʊnd flɔr/
UK /ɪn ɑn ðə ɡraʊnd flɔr/
"in on the ground floor" picture

Thành ngữ

1.

ngay từ đầu, từ những bước đầu tiên

involved in something from the very beginning, especially a business venture, to gain an advantage

Ví dụ:
He got in on the ground floor with the new tech startup and made a fortune.
Anh ấy đã tham gia ngay từ đầu vào công ty khởi nghiệp công nghệ mới và kiếm được một gia tài.
If you want to succeed, you need to get in on the ground floor of emerging industries.
Nếu bạn muốn thành công, bạn cần tham gia ngay từ đầu vào các ngành công nghiệp mới nổi.
Học từ này tại Lingoland