in my book
US /ɪn maɪ bʊk/
UK /ɪn maɪ bʊk/

1.
theo tôi, trong quan điểm của tôi
in my opinion; according to my way of thinking
:
•
In my book, honesty is always the best policy.
Theo tôi, trung thực luôn là chính sách tốt nhất.
•
He's a great leader, in my book.
Anh ấy là một nhà lãnh đạo tuyệt vời, theo tôi.