Nghĩa của từ daughter-in-law trong tiếng Việt.

daughter-in-law trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

daughter-in-law

US /ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/
UK /ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/
"daughter-in-law" picture

Danh từ

1.

con dâu

the wife of one's son

Ví dụ:
My daughter-in-law is a wonderful cook.
Con dâu tôi là một đầu bếp tuyệt vời.
They welcomed their new daughter-in-law into the family.
Họ chào đón con dâu mới vào gia đình.
Học từ này tại Lingoland