husband
US /ˈhʌz.bənd/
UK /ˈhʌz.bənd/

1.
quản lý, tiết kiệm, dành dụm
to manage (resources) economically; conserve
:
•
We need to husband our resources carefully during this crisis.
Chúng ta cần quản lý tài nguyên của mình cẩn thận trong cuộc khủng hoảng này.
•
He husbanded his strength for the final sprint.
Anh ấy đã dành dụm sức lực cho cú nước rút cuối cùng.