Nghĩa của từ economize trong tiếng Việt.

economize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

economize

US /iˈkɑː.nə.maɪz/
UK /iˈkɑː.nə.maɪz/
"economize" picture

Động từ

1.

tiết kiệm, thắt chặt chi tiêu

spend less; reduce one's expenses

Ví dụ:
We need to economize on electricity to save money.
Chúng ta cần tiết kiệm điện để tiết kiệm tiền.
The company decided to economize by reducing staff travel.
Công ty quyết định tiết kiệm bằng cách cắt giảm chi phí đi lại của nhân viên.
Học từ này tại Lingoland