Nghĩa của từ greedy trong tiếng Việt.

greedy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

greedy

US /ˈɡriː.di/
UK /ˈɡriː.di/
"greedy" picture

Tính từ

1.

tham lam, tham lam của cải

having an excessive desire for wealth or possessions

Ví dụ:
The greedy businessman hoarded all the profits for himself.
Doanh nhân tham lam đã tích trữ tất cả lợi nhuận cho riêng mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

tham ăn, háu ăn

having an excessive desire for food or drink

Ví dụ:
The child was so greedy that he ate all the cookies.
Đứa trẻ tham ăn đến nỗi ăn hết tất cả bánh quy.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland