Nghĩa của từ enemy trong tiếng Việt.

enemy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

enemy

US /ˈen.ə.mi/
UK /ˈen.ə.mi/
"enemy" picture

Danh từ

1.

kẻ thù, đối thủ

a person who is actively opposed or hostile to someone or something

Ví dụ:
He made many enemies during his political career.
Anh ấy đã tạo ra nhiều kẻ thù trong sự nghiệp chính trị của mình.
The two countries have been enemies for decades.
Hai quốc gia đã là kẻ thù của nhau trong nhiều thập kỷ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland