Nghĩa của từ adverse trong tiếng Việt.
adverse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
adverse
US /ædˈvɝːs/
UK /ædˈvɝːs/

Tính từ
1.
bất lợi, có hại, ngược
preventing success or development; harmful; unfavorable
Ví dụ:
•
The company faced adverse economic conditions.
Công ty phải đối mặt với các điều kiện kinh tế bất lợi.
•
Smoking has many adverse effects on health.
Hút thuốc có nhiều tác động bất lợi đến sức khỏe.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland