Nghĩa của từ homogenize trong tiếng Việt.

homogenize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

homogenize

US /həˈmɑː.dʒə.naɪz/
UK /həˈmɑː.dʒə.naɪz/
"homogenize" picture

Động từ

1.

đồng nhất hóa, làm cho đồng đều

make uniform or similar

Ví dụ:
The goal is to homogenize the data from various sources.
Mục tiêu là đồng nhất hóa dữ liệu từ các nguồn khác nhau.
Globalization tends to homogenize cultures.
Toàn cầu hóa có xu hướng đồng nhất hóa các nền văn hóa.
2.

đồng hóa

process (milk or other liquid) so that the fat is distributed evenly throughout

Ví dụ:
Most milk sold in stores is homogenized.
Hầu hết sữa bán trong cửa hàng đều được đồng hóa.
The machine is used to homogenize the cream.
Máy được sử dụng để đồng hóa kem.
Học từ này tại Lingoland