Nghĩa của từ hoe trong tiếng Việt.
hoe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hoe
US /hoʊ/
UK /hoʊ/

Danh từ
1.
cái cuốc
a long-handled gardening tool with a thin metal blade, used for weeding and breaking up soil
Ví dụ:
•
He used a hoe to clear the weeds from the garden.
Anh ấy dùng cái cuốc để làm sạch cỏ dại trong vườn.
•
The farmer tilled the soil with a hoe.
Người nông dân cuốc đất bằng cái cuốc.
2.
con đĩ, gái điếm
(offensive, slang) a promiscuous woman
Ví dụ:
•
He called her a hoe, which was completely inappropriate.
Anh ta gọi cô ấy là con đĩ, điều đó hoàn toàn không phù hợp.
•
Using such language is disrespectful and offensive, calling someone a hoe is unacceptable.
Sử dụng ngôn ngữ như vậy là thiếu tôn trọng và xúc phạm, gọi ai đó là con đĩ là không thể chấp nhận được.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland