Nghĩa của từ till trong tiếng Việt.
till trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
till
US /tɪl/
UK /tɪl/

Giới từ
Liên từ
1.
cho đến khi, đến khi
up to the time when; until
Ví dụ:
•
I'll wait till you're ready.
Tôi sẽ đợi cho đến khi bạn sẵn sàng.
•
Don't leave till I get back.
Đừng đi cho đến khi tôi quay lại.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
ngăn kéo tiền, máy tính tiền
a cash register or drawer for money in a shop, bank, or office
Ví dụ:
•
The cashier opened the till to give change.
Người thu ngân mở ngăn kéo tiền để trả lại tiền thừa.
•
At the end of the day, they counted the money in the till.
Cuối ngày, họ đếm tiền trong ngăn kéo tiền.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland