hit the books

US /hɪt ðə bʊks/
UK /hɪt ðə bʊks/
"hit the books" picture
1.

học hành chăm chỉ, vùi đầu vào sách vở

to study hard

:
I have a big exam tomorrow, so I need to hit the books tonight.
Tôi có một kỳ thi lớn vào ngày mai, vì vậy tôi cần phải học hành chăm chỉ tối nay.
If you want to pass the course, you really need to hit the books.
Nếu bạn muốn vượt qua khóa học, bạn thực sự cần phải học hành chăm chỉ.