hit a raw nerve

US /hɪt ə rɔ nɜrv/
UK /hɪt ə rɔ nɜrv/
"hit a raw nerve" picture
1.

đánh trúng tim đen, chạm vào nỗi đau

to upset someone by referring to a sensitive topic

:
His comment about her failed business really hit a raw nerve.
Bình luận của anh ấy về việc kinh doanh thất bại của cô ấy thực sự đánh trúng tim đen.
Be careful what you say; you might hit a raw nerve with him about his divorce.
Hãy cẩn thận với những gì bạn nói; bạn có thể đánh trúng tim đen anh ấy về chuyện ly hôn.