Nghĩa của từ heterodox trong tiếng Việt.

heterodox trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

heterodox

US /ˈhet̬.ɚ.ə.dɑːks/
UK /ˈhet̬.ɚ.ə.dɑːks/
"heterodox" picture

Tính từ

1.

dị giáo, không chính thống

not conforming to accepted or orthodox standards or beliefs

Ví dụ:
His heterodox views on economics were often criticized by mainstream scholars.
Quan điểm dị giáo của ông về kinh tế học thường bị các học giả chính thống chỉ trích.
The new art movement was considered heterodox by the traditional art establishment.
Phong trào nghệ thuật mới được coi là dị giáo bởi giới nghệ thuật truyền thống.
Học từ này tại Lingoland