Nghĩa của từ nonconformist trong tiếng Việt.

nonconformist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nonconformist

US /ˌnɑːn.kənˈfɔːr.mɪst/
UK /ˌnɑːn.kənˈfɔːr.mɪst/
"nonconformist" picture

Danh từ

1.

người không tuân thủ, người không theo khuôn phép

a person who does not conform to prevailing ideas or practices in their behavior or views.

Ví dụ:
She was always a nonconformist, challenging traditional norms.
Cô ấy luôn là một người không tuân thủ, thách thức các chuẩn mực truyền thống.
The artist was known as a true nonconformist in his field.
Nghệ sĩ được biết đến là một người không tuân thủ thực sự trong lĩnh vực của mình.

Tính từ

1.

không tuân thủ, không theo khuôn phép

not conforming to prevailing ideas or practices in behavior or views.

Ví dụ:
His nonconformist attitude often led to unique solutions.
Thái độ không tuân thủ của anh ấy thường dẫn đến những giải pháp độc đáo.
She embraced a nonconformist lifestyle.
Cô ấy đã chấp nhận một lối sống không tuân thủ.
Học từ này tại Lingoland