Nghĩa của từ heretical trong tiếng Việt.

heretical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

heretical

US /həˈret̬.ɪ.kəl/
UK /həˈret̬.ɪ.kəl/
"heretical" picture

Tính từ

1.

dị giáo

of or relating to heresy or heretics

Ví dụ:
The church condemned his heretical views.
Giáo hội lên án những quan điểm dị giáo của ông.
He was accused of spreading heretical doctrines.
Ông bị buộc tội truyền bá các học thuyết dị giáo.
2.

không chính thống, lệch lạc

holding an opinion at odds with what is generally accepted

Ví dụ:
His ideas on education were considered heretical by traditionalists.
Những ý tưởng của ông về giáo dục bị những người theo chủ nghĩa truyền thống coi là dị giáo.
To suggest such a thing would be almost heretical in this community.
Đề xuất một điều như vậy sẽ gần như là dị giáo trong cộng đồng này.
Học từ này tại Lingoland