Nghĩa của từ heating trong tiếng Việt.
heating trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
heating
US /ˈhiː.t̬ɪŋ/
UK /ˈhiː.t̬ɪŋ/

Danh từ
1.
sưởi ấm, làm nóng
the process of supplying heat to a space or material
Ví dụ:
•
The central heating system needs to be repaired.
Hệ thống sưởi trung tâm cần được sửa chữa.
•
We turned on the heating as soon as it got cold.
Chúng tôi bật hệ thống sưởi ngay khi trời trở lạnh.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
làm nóng, sưởi ấm
becoming hot or causing something to become hot
Ví dụ:
•
The water is slowly heating up.
Nước đang dần nóng lên.
•
The sun's rays are heating the earth's surface.
Các tia nắng mặt trời đang làm nóng bề mặt trái đất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: