the heat is on
US /ðə hiːt ɪz ɑːn/
UK /ðə hiːt ɪz ɑːn/

1.
áp lực rất lớn, tình hình căng thẳng
a situation where there is a lot of pressure or intense scrutiny
:
•
With the deadline approaching, the heat is on to finish the project.
Với thời hạn đang đến gần, áp lực rất lớn để hoàn thành dự án.
•
After the scandal broke, the heat was on the CEO to resign.
Sau khi vụ bê bối nổ ra, áp lực rất lớn đối với CEO phải từ chức.