hearty
US /ˈhɑːr.t̬i/
UK /ˈhɑːr.t̬i/

1.
sảng khoái, nồng nhiệt, thịnh soạn
loud, cheerful, and energetic
:
•
He gave a hearty laugh.
Anh ấy cười một tràng sảng khoái.
•
They received a hearty welcome.
Họ nhận được sự chào đón nồng nhiệt.
2.
thịnh soạn, bổ dưỡng
(of food) wholesome and substantial
:
•
We had a hearty breakfast before our hike.
Chúng tôi đã có một bữa sáng thịnh soạn trước khi đi bộ đường dài.
•
The soup was a hearty meal on a cold day.
Món súp là một bữa ăn đầy đủ vào một ngày lạnh.