Nghĩa của từ "health check" trong tiếng Việt.

"health check" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

health check

US /ˈhelθ tʃek/
UK /ˈhelθ tʃek/
"health check" picture

Danh từ

1.

kiểm tra sức khỏe, khám sức khỏe tổng quát

a general medical examination to see if someone is healthy

Ví dụ:
I have a health check scheduled for next week.
Tôi có lịch kiểm tra sức khỏe vào tuần tới.
Regular health checks are important for preventive care.
Kiểm tra sức khỏe định kỳ rất quan trọng cho việc chăm sóc phòng ngừa.
2.

kiểm tra tình trạng, đánh giá hiệu suất

an assessment of the condition or performance of something, especially a system or organization

Ví dụ:
The IT department performed a system health check.
Bộ phận IT đã thực hiện kiểm tra tình trạng hệ thống.
We need to do a financial health check on the company.
Chúng ta cần thực hiện kiểm tra tình hình tài chính của công ty.
Học từ này tại Lingoland