Nghĩa của từ "head and shoulders above" trong tiếng Việt.
"head and shoulders above" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
head and shoulders above
US /hɛd ænd ˈʃoʊldərz əˈbʌv/
UK /hɛd ænd ˈʃoʊldərz əˈbʌv/

Thành ngữ
1.
vượt trội hơn hẳn, hơn hẳn
much better than other people or things
Ví dụ:
•
Her performance was head and shoulders above the rest of the cast.
Màn trình diễn của cô ấy vượt trội hơn hẳn so với phần còn lại của dàn diễn viên.
•
This new software is head and shoulders above its competitors.
Phần mềm mới này vượt trội hơn hẳn so với các đối thủ cạnh tranh.
Học từ này tại Lingoland