Nghĩa của từ "have no time for" trong tiếng Việt.

"have no time for" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have no time for

US /hæv noʊ taɪm fɔːr/
UK /hæv noʊ taɪm fɔːr/
"have no time for" picture

Thành ngữ

1.

không có thời gian cho, không bận tâm đến

to not be willing to spend time on something or someone because you think it is not important or not worth it

Ví dụ:
I have no time for gossip.
Tôi không có thời gian cho chuyện tầm phào.
She has no time for people who are always complaining.
Cô ấy không có thời gian cho những người luôn than phiền.
Học từ này tại Lingoland