Nghĩa của từ "have shot your bolt" trong tiếng Việt.
"have shot your bolt" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have shot your bolt
US /hæv ʃɑt jʊər boʊlt/
UK /hæv ʃɑt jʊər boʊlt/

Thành ngữ
1.
dùng hết sức lực, hết khả năng
to have used all of your efforts or resources, so that you cannot do anything more
Ví dụ:
•
After that last attempt, he knew he had shot his bolt.
Sau nỗ lực cuối cùng đó, anh ấy biết mình đã dùng hết sức lực.
•
The team had shot their bolt by the final quarter and couldn't keep up.
Đội đã dùng hết sức lực vào hiệp cuối và không thể theo kịp.
Học từ này tại Lingoland