Nghĩa của từ "have had it (up to here) with" trong tiếng Việt.

"have had it (up to here) with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have had it (up to here) with

US /hæv hæd ɪt (ʌp tu hɪr) wɪð/
UK /hæv hæd ɪt (ʌp tu hɪr) wɪð/
"have had it (up to here) with" picture

Thành ngữ

1.

chịu đựng đủ rồi với, quá chán ngán với

to be very annoyed or frustrated with someone or something, to the point of not being able to tolerate it any longer

Ví dụ:
I've had it up to here with your constant complaining!
Tôi đã chịu đựng đủ rồi với những lời than phiền không ngừng của bạn!
The manager finally said he'd had it with the employee's poor performance.
Người quản lý cuối cùng nói rằng anh ta đã chịu đựng đủ rồi với hiệu suất kém của nhân viên.
Học từ này tại Lingoland