have an eye for
US /hæv ən aɪ fɔr/
UK /hæv ən aɪ fɔr/

1.
có con mắt tinh tường về, có khả năng nhận biết
to be good at noticing a particular type of thing
:
•
She really has an eye for detail, noticing every small mistake.
Cô ấy thực sự có con mắt tinh tường về chi tiết, nhận thấy mọi lỗi nhỏ.
•
He has an eye for good quality furniture.
Anh ấy có con mắt tinh tường về đồ nội thất chất lượng tốt.