Nghĩa của từ "have a roving eye" trong tiếng Việt.
"have a roving eye" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have a roving eye
US /hæv ə ˈroʊvɪŋ aɪ/
UK /hæv ə ˈroʊvɪŋ aɪ/

Thành ngữ
1.
có tính trăng hoa, mắt la mày lém
to be someone who is always looking at other people and is often unfaithful in a relationship
Ví dụ:
•
He can't be trusted; he always seems to have a roving eye.
Không thể tin tưởng anh ta được; anh ta dường như luôn có tính trăng hoa.
•
Despite being married, he still has a roving eye.
Mặc dù đã kết hôn, anh ta vẫn có tính trăng hoa.
Học từ này tại Lingoland