Nghĩa của từ "have a screw loose" trong tiếng Việt.

"have a screw loose" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have a screw loose

US /hæv ə skruː luːs/
UK /hæv ə skruː luːs/
"have a screw loose" picture

Thành ngữ

1.

bị khùng, có vấn đề về thần kinh

to be slightly mad or eccentric

Ví dụ:
I think he might have a screw loose; he talks to himself all the time.
Tôi nghĩ anh ấy có thể bị khùng; anh ấy nói chuyện một mình suốt.
Only someone who has a screw loose would try to climb that mountain in winter.
Chỉ có người bị khùng mới dám leo ngọn núi đó vào mùa đông.
Học từ này tại Lingoland