Nghĩa của từ hat-trick trong tiếng Việt.
hat-trick trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hat-trick
US /ˈhæt.trɪk/
UK /ˈhæt.trɪk/

Danh từ
1.
hat-trick, cú ăn ba
three successes of the same kind, especially in sports
Ví dụ:
•
The striker scored a hat-trick in the final match.
Tiền đạo đã lập hat-trick trong trận đấu cuối cùng.
•
She achieved a hat-trick of awards this year.
Cô ấy đã đạt được hat-trick giải thưởng trong năm nay.
Học từ này tại Lingoland