Nghĩa của từ treble trong tiếng Việt.
treble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
treble
US /ˈtreb.əl/
UK /ˈtreb.əl/

Danh từ
1.
giọng cao, giọng treble
a high-pitched voice, especially a boy's or woman's soprano.
Ví dụ:
•
The choir's treble section sang beautifully.
Phần giọng cao của dàn hợp xướng hát rất hay.
•
Her voice has a clear, ringing treble.
Giọng cô ấy có âm treble rõ ràng, vang vọng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
tăng gấp ba, nhân ba
multiply by three; increase threefold.
Ví dụ:
•
The company hopes to treble its profits this year.
Công ty hy vọng sẽ tăng gấp ba lợi nhuận trong năm nay.
•
The population has trebled in the last decade.
Dân số đã tăng gấp ba trong thập kỷ qua.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
treble, gồm ba phần
consisting of three parts or elements.
Ví dụ:
•
The band played a treble rhythm.
Ban nhạc chơi một nhịp điệu treble.
•
He scored a treble hundred in the game.
Anh ấy ghi được treble một trăm trong trò chơi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland