Nghĩa của từ harp trong tiếng Việt.

harp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

harp

US /hɑːrp/
UK /hɑːrp/
"harp" picture

Danh từ

1.

đàn hạc

a large, upright, stringed musical instrument that is played by plucking the strings with the fingers.

Ví dụ:
She played a beautiful melody on the harp.
Cô ấy chơi một giai điệu tuyệt đẹp trên cây đàn hạc.
The orchestra featured a prominent harp section.
Dàn nhạc có một phần đàn hạc nổi bật.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nói đi nói lại, cằn nhằn

to talk or write persistently and tediously on a particular topic.

Ví dụ:
He tends to harp on the same old problems.
Anh ấy có xu hướng nói đi nói lại về những vấn đề cũ rích.
Please don't harp on my mistakes.
Làm ơn đừng nói đi nói lại về những sai lầm của tôi.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: