harp on

US /hɑːrp ɑːn/
UK /hɑːrp ɑːn/
"harp on" picture
1.

nói đi nói lại, nói mãi về

to talk or write persistently and tediously on a particular subject

:
He keeps harping on about the good old days.
Anh ấy cứ nói đi nói lại về những ngày xưa tốt đẹp.
I wish she wouldn't harp on my mistakes.
Tôi ước cô ấy đừng nói mãi về những sai lầm của tôi.