Nghĩa của từ "hard disk" trong tiếng Việt.

"hard disk" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hard disk

US /ˌhɑːrd ˈdɪsk/
UK /ˌhɑːrd ˈdɪsk/
"hard disk" picture

Danh từ

1.

ổ đĩa cứng, ổ cứng

a high-capacity, self-contained data storage device containing a read-write mechanism and one or more platters, used in computers.

Ví dụ:
I need to replace the hard disk in my old computer.
Tôi cần thay thế ổ đĩa cứng trong máy tính cũ của mình.
All your files are stored on the hard disk.
Tất cả các tệp của bạn được lưu trữ trên ổ đĩa cứng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland