grunt

US /ɡrʌnt/
UK /ɡrʌnt/
"grunt" picture
1.

tiếng ụt ịt, tiếng càu nhàu

a low, guttural sound made by an animal (especially a pig) or a person

:
The pig let out a loud grunt as it rooted in the mud.
Con lợn kêu ụt ịt lớn khi nó đào bới trong bùn.
He responded with a noncommittal grunt.
Anh ta đáp lại bằng một tiếng càu nhàu không cam kết.
2.

lính quèn, người lao động phổ thông

a low-ranking or unskilled worker, especially in the military

:
He started as a lowly grunt in the company.
Anh ta bắt đầu với tư cách là một lính quèn trong công ty.
The project needs more grunts to get the work done.
Dự án cần thêm lính quèn để hoàn thành công việc.
1.

ụt ịt, càu nhàu

to make a low, guttural sound

:
He tends to grunt when he lifts heavy weights.
Anh ấy có xu hướng càu nhàu khi nâng tạ nặng.
She just grunted in response to my question.
Cô ấy chỉ càu nhàu để đáp lại câu hỏi của tôi.