Nghĩa của từ "group stage" trong tiếng Việt.

"group stage" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

group stage

US /ˈɡruːp steɪdʒ/
UK /ˈɡruːp steɪdʒ/
"group stage" picture

Danh từ

1.

vòng bảng

a phase in a tournament where teams or competitors are divided into groups and play against each other, with the top performers advancing to the next round

Ví dụ:
Our team successfully advanced from the group stage to the quarterfinals.
Đội của chúng tôi đã thành công vượt qua vòng bảng để vào tứ kết.
The draw for the group stage will be held next month.
Lễ bốc thăm vòng bảng sẽ được tổ chức vào tháng tới.
Học từ này tại Lingoland