Nghĩa của từ "stage right" trong tiếng Việt.
"stage right" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stage right
US /steɪdʒ raɪt/
UK /steɪdʒ raɪt/

Danh từ
1.
sân khấu bên phải
the area on a stage to the right of the actors from their point of view when facing the audience
Ví dụ:
•
The actor exited stage right after his monologue.
Diễn viên rời sân khấu bên phải sau đoạn độc thoại của mình.
•
A prop table was set up stage right.
Một bàn đạo cụ được đặt ở sân khấu bên phải.
Trạng từ
1.
sang phải sân khấu
towards or at the area on a stage to the right of the actors from their point of view when facing the audience
Ví dụ:
•
The director told him to move stage right.
Đạo diễn bảo anh ấy di chuyển sang phải sân khấu.
•
She gestured for the chorus to enter stage right.
Cô ấy ra hiệu cho dàn hợp xướng vào từ phía phải sân khấu.
Học từ này tại Lingoland