Nghĩa của từ grouch trong tiếng Việt.

grouch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grouch

US /ɡraʊtʃ/
UK /ɡraʊtʃ/
"grouch" picture

Danh từ

1.

người càu nhàu, người hay than vãn

a habitually irritable or complaining person

Ví dụ:
Don't be such a grouch, it's a beautiful day!
Đừng có càu nhàu như vậy, hôm nay là một ngày đẹp trời mà!
My grandpa is a bit of a grouch in the mornings.
Ông tôi hơi càu nhàu vào buổi sáng.

Động từ

1.

càu nhàu, than vãn

to complain or grumble, especially in a bad-tempered way

Ví dụ:
He tends to grouch about everything.
Anh ấy có xu hướng càu nhàu về mọi thứ.
Stop grouching and help me with this task.
Đừng càu nhàu nữa, giúp tôi làm việc này đi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland