Nghĩa của từ "shades of gray" trong tiếng Việt.
"shades of gray" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shades of gray
US /ʃeɪdz əv ɡreɪ/
UK /ʃeɪdz əv ɡreɪ/

Thành ngữ
1.
vùng xám, những điều không rõ ràng
situations in which it is not clear what is right and what is wrong
Ví dụ:
•
Life is full of shades of gray; nothing is ever purely black or white.
Cuộc sống đầy rẫy những vùng xám; không có gì là hoàn toàn đen hay trắng.
•
The ethical dilemma presented many shades of gray, making it hard to decide.
Tình huống khó xử về đạo đức đã đưa ra nhiều vùng xám, khiến việc quyết định trở nên khó khăn.
Học từ này tại Lingoland