Nghĩa của từ gray-haired trong tiếng Việt.
gray-haired trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gray-haired
US /ˈɡreɪ.herd/
UK /ˈɡreɪ.herd/

Tính từ
1.
tóc bạc, tóc muối tiêu
having hair that has turned gray or white with age
Ví dụ:
•
The wise, gray-haired man shared his stories.
Người đàn ông tóc bạc khôn ngoan đã chia sẻ những câu chuyện của mình.
•
She recognized her grandmother by her distinctive gray-haired bun.
Cô ấy nhận ra bà mình qua búi tóc bạc đặc trưng của bà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland