goon

US /ɡuːn/
UK /ɡuːn/
"goon" picture
1.

ngu ngốc, kẻ ngốc

a foolish, stupid, or clumsy person

:
He acted like a complete goon at the party.
Anh ta hành động như một kẻ ngu ngốc hoàn toàn tại bữa tiệc.
Don't be such a goon, pay attention!
Đừng ngu ngốc như vậy, hãy chú ý!
2.

tay sai, du côn

a thug or ruffian, especially one hired to intimidate or commit violence

:
The politician hired a few goons to scare off his opponents.
Chính trị gia đã thuê một vài tay sai để dọa dẫm đối thủ của mình.
The club owner had a couple of big goons guarding the entrance.
Chủ câu lạc bộ có vài tên tay sai to lớn canh gác lối vào.