hooligan

US /ˈhuː.lɪ.ɡən/
UK /ˈhuː.lɪ.ɡən/
"hooligan" picture
1.

côn đồ, du côn

a violent young troublemaker, typically one of a gang

:
The police arrested a group of football hooligans after the match.
Cảnh sát đã bắt giữ một nhóm côn đồ bóng đá sau trận đấu.
He was known as a local hooligan, always causing trouble.
Anh ta được biết đến là một côn đồ địa phương, luôn gây rắc rối.