Nghĩa của từ hooligan trong tiếng Việt.

hooligan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hooligan

US /ˈhuː.lɪ.ɡən/
UK /ˈhuː.lɪ.ɡən/
"hooligan" picture

Danh từ

1.

côn đồ, du côn

a violent young troublemaker, typically one of a gang

Ví dụ:
The police arrested a group of football hooligans after the match.
Cảnh sát đã bắt giữ một nhóm côn đồ bóng đá sau trận đấu.
He was known as a local hooligan, always causing trouble.
Anh ta được biết đến là một côn đồ địa phương, luôn gây rắc rối.
Học từ này tại Lingoland