Nghĩa của từ goodwill trong tiếng Việt.

goodwill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

goodwill

US /ɡʊdˈwɪl/
UK /ɡʊdˈwɪl/
"goodwill" picture

Danh từ

1.

thiện chí, lòng tốt, sự ưu ái

friendly, helpful, or cooperative feelings or attitude

Ví dụ:
The company tried to build goodwill with the local community.
Công ty đã cố gắng xây dựng thiện chí với cộng đồng địa phương.
His actions created a lot of goodwill among his colleagues.
Hành động của anh ấy đã tạo ra rất nhiều thiện chí giữa các đồng nghiệp.
2.

lợi thế thương mại, uy tín kinh doanh

the established reputation of a business regarded as a quantifiable asset, e.g., in calculating its value when sold

Ví dụ:
The acquisition price included a significant amount for goodwill.
Giá mua lại bao gồm một khoản đáng kể cho lợi thế thương mại.
Accountants often debate how to properly value goodwill on a balance sheet.
Các kế toán viên thường tranh luận về cách định giá lợi thế thương mại một cách chính xác trên bảng cân đối kế toán.
Học từ này tại Lingoland