Nghĩa của từ "go for broke" trong tiếng Việt.
"go for broke" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
go for broke
US /ɡoʊ fɔr broʊk/
UK /ɡoʊ fɔr broʊk/

Thành ngữ
1.
được ăn cả ngã về không, liều mình
to risk everything in an attempt to achieve something
Ví dụ:
•
He decided to go for broke and invest all his savings in the new business.
Anh ấy quyết định được ăn cả ngã về không và đầu tư tất cả tiền tiết kiệm vào công việc kinh doanh mới.
•
With only a few minutes left, the team had to go for broke and try an aggressive play.
Chỉ còn vài phút, đội phải được ăn cả ngã về không và thử một pha tấn công mạnh mẽ.
Học từ này tại Lingoland