go for broke

US /ɡoʊ fɔr broʊk/
UK /ɡoʊ fɔr broʊk/
"go for broke" picture
1.

được ăn cả ngã về không, liều mình

to risk everything in an attempt to achieve something

:
He decided to go for broke and invest all his savings in the new business.
Anh ấy quyết định được ăn cả ngã về không và đầu tư tất cả tiền tiết kiệm vào công việc kinh doanh mới.
With only a few minutes left, the team had to go for broke and try an aggressive play.
Chỉ còn vài phút, đội phải được ăn cả ngã về không và thử một pha tấn công mạnh mẽ.